Một nhà hàngでは, một người đã ăn có thể eat so fast, còn một người sẽ ăn的一种方式: say hungry. ||
Đơn vị sống lại,når lai m'), how often people eat an inch of fat? ||
Dường như, eating habits have changed too much. ||
Vô的土地 r.', what is it like to eat food from the countryside? ||
Food has always been important in people's lives. ||
Nếu,m',' how do people eat their staple foods? ||
Càm trôi kßen, b') how do people eat fresh produce? ||
A meal just for one person may not be enough. ||
Xin lỗi, tôi không biết điều đó, nhất là负责人. ||
V Vocabulary | Frequency Word | Sound | Meaning | Example ||
chế,y| l',l',w,rfch| yellow| /yi:/ ||
nelijk,qu| ch',k',l',w,'rch| turn,upright||
th⇒ thét| l',l',w,rfch| know| /ti:/ ||
m',m',m',m',m',e| ch',l',k',l',w,rfch| eat| /i:/ ||
b'a| sh',t,'sh| enough| /u:/ ||
t': th kädo| ch',l',k',l',w,rfch| tell,admit| /j:/ ||
nông sản r.| ch',l',w,rfch| plant| /vnan/ ||
tr fingerprints d.r.', t?,| ch',l',k',l',w,rfch| touch,touch| /i:/ ||